Định mức vữa xây nhằm mục đích đảm bảo công tác thi công đạt đúng tiêu chuẩn, ở bất kỳ hạng mục công trình nào. Vậy định mức vữa xây là gì? Quy định cụ thể về định mức này trong xây dựng được thể hiện như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để áp dụng chính xác cho từng công trình nhé!
Định mức vữa xây là tỷ lệ hợp lý, tiêu chuẩn khi kết hợp các nguyên vật liệu khác nhau tạo thành vữa xây. Vữa xây khi được trộn theo định mức này đạt tiêu chuẩn chất lượng xây dựng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế trong quá trình sử dụng.
Vữa xây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong bất kỳ hạng mục thi công nào, giúp liên kết các nguyên vật liệu xây dựng thành một thể thống nhất và vững chắc. Các loại vữa xây sử dụng phổ biến trong xây dựng bao gồm:
Vữa vôi: cát, vôi, nước, xi măng
Vữa xi măng: xi măng, nước, cát
Vữa tam hợp: vữa vôi/vữa có thêm đất sét, xi măng
Vữa thạch cao: thạch cao, nước
Hiện nay, vữa xây mác 75 và mác 50 được ứng dụng rộng rãi khi thi công các công trình. Định mức vữa xây được quy định chi tiết như sau:
Vật Liệu |
Xi măng (kg) |
Cát (m3) |
Nước (m3) |
Vữa xây mác 75 |
220 |
1221 |
220 |
2.2 Định mức vữa xây mác 50
Vật Liệu |
Xi măng (kg) |
Vôi cục (kg) |
Cát vàng (m3) |
Vữa xây mác 50 |
207,3 |
74,46 |
1,11 |
Cấp phối vữa xây cho 1m3, áp dụng cho các loại mác vữa khác nhau theo tiêu chuẩn như sau:
Ảnh 2: Định mức 1m3 vữa tam hợp cát vàng dễ dàng khi thi công
Vữa tam hợp cát vàng có tính dẻo cao, dễ dàng khi thi công. Tuy nhiên cần phải có thời gian nhất định để vữa tam hợp cát vàng đông cứng, đạt tiêu chuẩn. Định mức 1m3 vữa tam hợp cát vàng:
Mác vữa |
Vật liệu cho 1m3 vữa |
||
Xi măng (kg) |
Vôi cục (kg) |
Cát vàng (m3) |
|
10 |
65,07 |
109,4 |
1,17 |
25 |
112,01 |
8282 |
1,14 |
50 |
207,3 |
74,46 |
1,11 |
75 |
291,03 |
51 |
1,09 |
100 |
376,04 |
29,58 |
1,06 |
3.2 Định mức 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Loại vữa này được ứng dụng nhiều trong xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi bề mặt. Thành phần bao gồm vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và xi măng. Định mức 1m3 vữa tam hợp cát mịn:
Mác vữa |
Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa |
||
Xi măng (Kg) |
Vôi cục (Kg) |
Cát mịn (m3) |
|
10 |
71,07 |
106,08 |
1,16 |
25 |
121,01 |
92,82 |
1,13 |
50 |
225,02 |
67,32 |
1,1 |
75 |
319,26 |
44,88 |
1,07 |
3.3 Định mức 1m3 vữa xi măng cát vàng
Xi măng cát vàng là hỗn hợp của nhiều thành phần khác nhau như xi măng trộn với nước hoặc với cát. Hỗn hợp này có khả năng chịu nước tốt, nhưng chi phí khá cao nên không được sử dụng cho nhiều bề mặt lớn. Định mức 1m3 xi măng cát vàng:
Mác vữa |
Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa |
|
Xi măng (Kg) |
Cát vàng (m3) |
|
25 |
116,01 |
1,19 |
50 |
213,02 |
1,15 |
75 |
296,03 |
1,12 |
100 |
385,04 |
1,09 |
125 |
462,05 |
1,05 |
3.4 Định mức 1m3 vữa xi măng cát mịn
Vữa xi măng cát mịn được ứng dụng nhiều để đánh màu, chống thấm cho bể nước, bể xí hoặc mái bằng hay xây dựng các công trình khác. Định mức 1m3 vữa xi măng cát mịn gồm có:
Mác vữa |
Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa |
|
Xi măng (Kg) |
Cát mịn (m3) |
|
25 |
124,01 |
1,16 |
50 |
230,02 |
1,12 |
75 |
320,03 |
1,09 |
100 |
410,04 |
1,05 |
Về nguyên tắc, không có một công thức cố định nào cho tỷ lệ nước trong bê tông hoặc vữa hồ, bởi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như lượng xi măng, độ ẩm của cát, độc hút nước của cốt vật liệu... Vì vậy, căn cứ vào tình hình thực tế thí nghiệm tại chỗ để linh hoạt trộn vữa có chất lượng tốt nhất.
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn định mức vữa xây áp dụng cho từng loại vữa xây khác nhau. Bạn đọc có thể truy cập vào website nhatnghe.net để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi!
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn